Bước tới nội dung

høste

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å høste
Hiện tại chỉ ngôi høstler
Quá khứ -a/-et
Động tính từ quá khứ -a/-et
Động tính từ hiện tại

høste

  1. Gặt, gặt hái.
    å høste korn/bar
    å høste juletreet — Tháo gỡ đồ trang hoàng trên cây thông (sau lễ Giáng Sinh).
    Som man sår, skal man høste. — Ở hiền gặp lành, gieo gió gặt bão.
  2. Thu hoạch, thu lượm.
    Forfatteren høstet stort bifall for sin siste bok.
    å høste fruktene av et arbeid — Thu hoạch kết quả của một công việc.
  3. Vào thu, (chỉ dùng ở thể vô nhân cách).
    Det høstes, og bladene blir gule.

Tham khảo

[sửa]