høste
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å høste |
Hiện tại chỉ ngôi | høstler |
Quá khứ | -a/-et |
Động tính từ quá khứ | -a/-et |
Động tính từ hiện tại | — |
høste
- Gặt, gặt hái.
- å høste korn/bar
- å høste juletreet — Tháo gỡ đồ trang hoàng trên cây thông (sau lễ Giáng Sinh).
- Som man sår, skal man høste. — Ở hiền gặp lành, gieo gió gặt bão.
- Thu hoạch, thu lượm.
- Forfatteren høstet stort bifall for sin siste bok.
- å høste fruktene av et arbeid — Thu hoạch kết quả của một công việc.
- Vào thu, (chỉ dùng ở thể vô nhân cách).
- Det høstes, og bladene blir gule.
Tham khảo
[sửa]- "høste", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)