thu hoạch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ hwa̰ʔjk˨˩ | tʰu˧˥ hwa̰t˨˨ | tʰu˧˧ hwat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ hwak˨˨ | tʰu˧˥ hwa̰k˨˨ | tʰu˧˥˧ hwa̰k˨˨ |
Danh từ
[sửa]thu hoạch
- Tổng thể nói chung những sản phẩm do sản xuất nông nghiệp đưa lại.
- Thu hoạch của trồng trọt khá cao.
- Kết quả thu được sau quá trình học tập tìm hiểu.
- Viết thu hoạch của đợt thực tập.
- Báo cáo thu hoạch.
Động từ
[sửa]thu hoạch
- Gặt hái, thu lượm mùa màng.
- Thu hoạch mùa màng.
- Mùa thu hoạch ngô.
- Thu nhận được kiến thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại.
- Thu hoạch được nhiều qua chuyến đi thực tế.
- Thu hoạch qua sách báo.
Tham khảo
[sửa]- "thu hoạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)