hugge
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å hugge |
Hiện tại chỉ ngôi | hugger |
Quá khứ | hugde, hugg |
Động tính từ quá khứ | hugd |
Động tính từ hiện tại | — |
hugge
- Chặt, đốn, đẵn.
- å hugge ved
- å hugge et tre
- 2. (Thú dữ) Dùng răng hay nanh vuốt để chụp vật gì.
- Katten hugget tennene/klørne i rotta.
- å hugge tak i noe — Giành giựt được vật gì,
- å hugge tak i noen — Tìm cách gặp được ai.
- Chòng chành, tròng trành, lắc lư (tàu bè).
- Baten ligger og hugger mot kaien.
- Båten hugger i sjøen.
- 4. å hugge av noe — Chặt đứt cái gì.
- å hugge i — Kêu, đổ, reo bất thình lình.
- å hugge løs på noen — Chỉ trích ai mãnh liệt.
- å hugge ned et tre — Đốn cây.
- å hugge opp noe — Chặt, cắt ra thành từng mảnh.
- å hugge til noe — Đẽo, tạc vật gì.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hugge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)