iman
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Đông Hương[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
iman
- con dê.
- nengoude kuruchin kun ghoni iman fugie zharuzhi aye giene.
- Người có đủ tiền sẽ mổ một con cừu, một con dê và một con bò cho lễ hội.