impecuniousness

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌɪm.pɪ.ˈkjuː.njəs.nəs/

Danh từ[sửa]

impecuniousness /ˌɪm.pɪ.ˈkjuː.njəs.nəs/

  1. Sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu.

Tham khảo[sửa]