Bước tới nội dung

khai ngộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khai ngộ

  1. (Phật giáo) chỉ kinh nghiệm người tu hành nhận ra rằng các hiện tượng không có tính thực thể.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

khai ngộ (dt)

khai ngộ (đgt)