Bước tới nội dung

giác ngộ

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 覺悟 (giác ngộ)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ ŋo̰ʔ˨˩ja̰ːk˩˧ ŋo̰˨˨jaːk˧˥ ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːk˩˩ ŋo˨˨ɟaːk˩˩ ŋo̰˨˨ɟa̰ːk˩˧ ŋo̰˨˨

Động từ

[sửa]

giác ngộ

  1. Nhận thức cái đúng, cái sai làm theo điều đã được xác địnhchân lí.
  2. (Phật giáo) Chỉ trạng thái của người đã tu tập thành công, nhận ra, hiểu thấu được chân lý tối thượng về Nhân Quả-Luân Hồi và cách diệt khổ.

Dịch

[sửa]

giác ngộ (dt)

giác ngộ (đgt)

Tham khảo

[sửa]