giác ngộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 覺悟 (giác ngộ)
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːk˧˥ ŋo̰ʔ˨˩ | ja̰ːk˩˧ ŋo̰˨˨ | jaːk˧˥ ŋo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːk˩˩ ŋo˨˨ | ɟaːk˩˩ ŋo̰˨˨ | ɟa̰ːk˩˧ ŋo̰˨˨ |
Động từ
[sửa]giác ngộ
- Nhận thức cái đúng, cái sai làm theo điều đã được xác định là chân lí.
- (Phật giáo) Chỉ trạng thái của người đã tu tập thành công, nhận ra, hiểu thấu được chân lý tối thượng về Nhân Quả-Luân Hồi và cách diệt khổ.
Dịch
[sửa]giác ngộ (dt)
giác ngộ (đgt)
Tham khảo
[sửa]- "giác ngộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)