klø
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å klø |
Hiện tại chỉ ngôi | klør |
Quá khứ | klødde |
Động tính từ quá khứ | klødd |
Động tính từ hiện tại | — |
klø
- (Intr.) Ngứa, ngứa ngáy.
- Jeg klør på ryggen.
- Vepsestikket klør.
- å klø i fingrene etter å gjøre noe — Ngứa tay, nóng nảy muốn làm vệc gì.
- (Tr.) Gãi.
- Du må ikke klø (på) såret.
- Klø meg på ryggen!
- å klø seg i hodet — Gãi đầu suy nghĩ việc gi.
Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | klø | kløen |
Số nhiều | kløer | kløene |
klø gđ
- Sự ngứa, ngứa ngáy. ( utslett med kløe
- Etter den søte kløe kommer den sure svie. — Sau cái sướng đến cái khổ.
Tham khảo
[sửa]- "klø", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)