Bước tới nội dung

klø

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å klø
Hiện tại chỉ ngôi klør
Quá khứ klødde
Động tính từ quá khứ klødd
Động tính từ hiện tại

klø

  1. (Intr.) Ngứa, ngứa ngáy.
    Jeg klør på ryggen.
    Vepsestikket klør.
    å klø i fingrene etter å gjøre noe — Ngứa tay, nóng nảy muốn làm vệc gì.
  2. (Tr.) Gãi.
    Du må ikke klø (på) såret.
    Klø meg på ryggen!
    å klø seg i hodet — Gãi đầu suy nghĩ việc gi.

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít klø kløen
Số nhiều kløer kløene

klø

  1. Sự ngứa, ngứa ngáy. ( utslett med kløe
    Etter den søte kløe kommer den sure svie. — Sau cái sướng đến cái khổ.

Tham khảo

[sửa]