ngứa ngáy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə˧˥ ŋaj˧˥ŋɨ̰ə˩˧ ŋa̰j˩˧ŋɨə˧˥ ŋaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˩˩ ŋaj˩˩ŋɨ̰ə˩˧ ŋa̰j˩˧

Tính từ[sửa]

ngứa ngáy

  1. Như ngứa
  2. Cảm thấy sốt ruột, muốn làm việc gì.
    Làm việc chưa được một giờ đã ngứa ngáy muốn đi chơi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]