luné

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực luné
/ly.ne/
lunés
/ly.ne/
Giống cái lunée
/ly.ne/
lunées
/ly.ne/

luné /ly.ne/

  1. (Être bien luné) Vui tính.
    Être mal luné — cáu kỉnh, bẳn tính

Tham khảo[sửa]