Bước tới nội dung

lykt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít lykt lykta, lykten
Số nhiều lykter lyktene

lykt gđc

  1. Đèn.
    Han tente lykten for å se bedre.
    Forestillingen har gått for rød lykt i flere uker. — Buổi trình diễn đã bán hết vé trong nhiều tuần lễ liên tiếp.
    å lete med lys og lykte — Tìm đi tìm lại một cách kỹ càng.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]