Bước tới nội dung

médecine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /mɛd.sin/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
médecine
/mɛd.sin/
médecines
/mɛd.sin/

médecine gc /mɛd.sin/

  1. Y học, y khoa.
    Médecine sociale — y học xã hội
    Médecine sportive — y học thể dục
    Médecine légale — pháp y
    Docteur en médecine — bác sĩ y khoa
  2. Nghề y, nghề thuốc.
    médecine vétérinaire — thú y

Tham khảo

[sửa]