missionary position

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

A painting of a couple in the missionary position (tranh vẽ cặp đôi trong tư thế quan hệ tình dục thông thường).

Danh từ[sửa]

missionary position (số nhiều missionary positions)

  1. Tư thế quan hệ tình dục thông thường (tư thế quan hệ mà người nam và người nữ đối mặt với nhau, người nam ở phía trên).

Đồng nghĩa[sửa]

Đọc thêm[sửa]