navn
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | navn | navnet |
Số nhiều | navn | navna, navnene |
navn gđ
- Tên, danh tánh.
- Han ville ikke oppgi navnet sitt til politiet.
- navnet på et land
- å skade sitt gode navn og rykte — Làm ô danh, làm mất thanh danh.
- å skape seg et navn — Đạt được thanh danh.
- kjært barn har mange navn. — Người/vật được yêu mến thường được gán cho nhiều tên.
- å nevne/kalle noe ved dets rette navn — Nói thẳng ra việc gì.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "navn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)