danh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajŋ˧˧ | jan˧˥ | jan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟajŋ˧˥ | ɟajŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “danh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
danh
- Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ).
- Danh.
- Chép, danh.
- Mè, danh.
- Măng, danh.
- Trắm (Trê Cóc)
- Tiếng tăm.
- Phải có danh gì với núi sông (Nguyễn Công Trứ)
Tham khảo[sửa]
- "danh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)