omtenksom
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | omtenksom |
gt | omtenksomt | |
Số nhiều | omtenksomme | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
omtenksom
- Quan tâm. Suy xét, suy nghĩ kỹ lưỡng.
- Det var omtenksomt gjort av deg.
- Han var omtenksom nok til å ta med paraply.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) omtenksomhet gđc: Sự quan tâm, suy xét, suy nghĩ kỹ lưỡng.
Tham khảo
[sửa]- "omtenksom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)