påtale

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít påtale påtalen
Số nhiều påtaler påtalene

påtale

  1. Sự, lời chỉ trích, trích cứ, chê trách.
    Hun fikk påtale for sin oppførsel.
  2. (Luật) Sự truy tố.
    Det ble reist påtale mot ransmannen.

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å påtale
Hiện tại chỉ ngôi påtaler
Quá khứ påtalte
Động tính từ quá khứ påtalt
Động tính từ hiện tại

påtale

  1. Chỉ trích, trách cứ, chê trách.
    Vi har flere ganger påtalt de dårlige arbeidsforholdene.
  2. (Luật) Truy tố.
    Tyveri er en straffbar handling som må påtales.

Tham khảo[sửa]