truy tố
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwi˧˧ to˧˥ | tʂwi˧˥ to̰˩˧ | tʂwi˧˧ to˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwi˧˥ to˩˩ | tʂwi˧˥˧ to̰˩˧ |
Động từ[sửa]
truy tố
- Đưa người bị coi là phạm tội ra toà để xét xử theo pháp luật.
- Bị truy tố vì tội lừa đảo.
- Truy tố giám đốc nhà máy về tội thiếu trách nhiệm, gây thiệt hại lớn.
Tham khảo[sửa]
- "truy tố". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)