Bước tới nội dung

pære

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít pære pæra, pæren
Số nhiều pærer pærene

pære gđc

  1. Trái .
    Vi spiser mye epler og parer.
  2. Vậthình trái , (bóng đèn…).
    Pæren er utbrent, så vi er nødt til å skifte.
    å være høy på pæra — Tự kiêu tự đại.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]