Bước tới nội dung

périphérique

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pe.ʁi.fe.ʁik/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực périphérique
/pe.ʁi.fe.ʁik/
périphériques
/pe.ʁi.fe.ʁik/
Giống cái périphérique
/pe.ʁi.fe.ʁik/
périphériques
/pe.ʁi.fe.ʁik/

périphérique /pe.ʁi.fe.ʁik/

  1. chu vi, ngoại biên.
    Système nerveux périphérique — hệ thần kinh ngoại biên
  2. ngoại vi.
    Quartiers périphériques — các phường ngoại vi

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]