parfaire
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /paʁ.fɛʁ/
Ngoại động từ[sửa]
parfaire ngoại động từ /paʁ.fɛʁ/
- Hoàn thiện, hoàn chỉnh.
- Parfaire son ouvrage — hoàn chỉnh công trình
- (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Bù cho đủ.
- Parfaire une somme — bù cho đủ số tiền
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "parfaire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)