pays
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /pe.i/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
pays /pe.i/ |
pays /pe.i/ |
pays gđ /pe.i/
- danh từ giống cái payse) .
- Ngừơi đồng hương.
- Il est mon pays — anh ấy là người đồng hương của tôi
- Arriver de son pays — ngờ nghệch, quê mùa
- du pays — (sản xuất ở) địa phương
- être bien de son pays — như arriver de son pays; faire voir du pays à quelqu'un+ làm khó dễ cho ai
- haut pays — miền núi
- mal du pays — xem mal
- pays de connaissance — xem connaissance
- pays perdu — nơi xa lắc xa lơ
- voir du pays — đi đây đi đó
Tham khảo[sửa]
- "pays". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)