tổ quốc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 祖國. Trong đó: 祖 (“tổ”: tổ tiên); 國 (“quốc”: đất nước).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ kwəwk˧˥ | to˧˩˨ kwə̰wk˩˧ | to˨˩˦ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ kwəwk˩˩ | to̰ʔ˧˩ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ[sửa]
tổ quốc
- Đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó.
- Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại
- Tiếng Anh: homeland, fatherland, motherland
- Tiếng Hà Lan: thuisland gt
- Tiếng Lào: ບ້ານເມືອງ (bān mư̄ang)
- Tiếng Nhật: 祖国 (そこく, sokoku)
- Tiếng Pháp: patrie gc
- Tiếng Tây Ban Nha: patria gc
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Quan Thoại: 祖國, 祖国 (zǔguó)
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)