potens
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | potens | potensen |
Số nhiều | potenser | potensene |
potens gđ
- Năng lực tính dục.
- Han hadde mistet potensen.
- (Toán) Lũy thừa.
- Tre opphøyet i tredje potens er tjuesju (3x3x3=27).
- Độ, mức độ.
- galskap i høyeste potens
Tham khảo[sửa]
- "potens". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)