Bước tới nội dung

năng lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˧ lɨ̰ʔk˨˩naŋ˧˥ lɨ̰k˨˨naŋ˧˧ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˧˥ lɨk˨˨naŋ˧˥ lɨ̰k˨˨naŋ˧˥˧ lɨ̰k˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Lực: sức

Danh từ

[sửa]

năng lực

  1. Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đứctrình độ chuyên môn.
    Chắc không thiếu những người có năng lực (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]