pumpe
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | pumpe | pumpa, pumpen |
Số nhiều | pumper | pumpene |
pumpe gđc
Từ dẫn xuất
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å pumpe |
Hiện tại chỉ ngôi | pumper |
Quá khứ | pumpa, pumpet |
Động tính từ quá khứ | pumpa, pumpet |
Động tính từ hiện tại | — |
pumpe
- Bơm, thụt.
- Hjertet pumper blodet rundt i kroppen.
- Vannet blir pumpet opp fra brønnen.
- Rút (tin tức. . . ).
- Han pumpet meg for opplysninger.
- Jeg pumpet hemmeligheten ut av ham. — Tôi rút được điều bí mật ở nó.
Tham khảo
[sửa]- "pumpe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)