xe
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ | sɛ˧˥ | sɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ | sɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ[sửa]
xe
- Vật, thường là máy lớn, cho đi lại hoặc chuyên chở các đồ vật.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: vehicle
- Tiếng Bồ Đào Nha: veículo gđ
- Tiếng Ireland: feithicil gc
- Tiếng Hà Lan: voertuig gt
- Tiếng Nga: вагон gđ
- Tiếng Pháp: véhicule gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: carro gđ, auto gđ, automóvil gđ, coche gđ (Tây Ban Nha)
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Được vay mượn từ tiếng Việt xe.
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
xe
- (Mường Bi) xe.
Từ dẫn xuất[sửa]
Động từ[sửa]
xe
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
xe
- xe.
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Từ tiếng Mường vay mượn tiếng Việt
- Từ tiếng Mường gốc Việt
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Mường
- tiếng Mường terms with redundant script codes
- Động từ
- Động từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts