xe
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sɛ˧˧ | sɛ˧˥ | sɛ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| sɛ˧˥ | sɛ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
xe
- Vật, thường là máy lớn, cho đi lại hoặc chuyên chở các đồ vật.
Từ dẫn xuất
Dịch
- Tiếng Anh: vehicle
- Tiếng Bồ Đào Nha: veículo gđ
- Tiếng Ireland: feithicil gc
- Tiếng Hà Lan: voertuig gt
- Tiếng Nga: вагон gđ
- Tiếng Pháp: véhicule gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: carro gđ, auto gđ, automóvil gđ, coche gđ (Tây Ban Nha)
Tham khảo
Tiếng Mường
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
Danh từ
xe
- (Mường Bi) xe.
Từ dẫn xuất
Động từ
xe
Tham khảo
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
xe
- xe.
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Từ tiếng Mường vay mượn tiếng Việt
- Từ tiếng Mường gốc Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Mường
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
