røyk
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | røyk | røyken |
Số nhiều | røyker | røykene |
røyk gđ
- Khói, hơi.
- Det var mye røyk i rommet.
- Det går som en røyk. — Việc xảy ra nhanh như chớp.
- ingen røyk uten ild. — Không có lửa sao có khói.
- å gå opp i røyk — Tan theo mây khói.
- Điếu thuốc lá.
- Han tok seg en røyk.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) røykforgifte : Bị ngạt khói.
Tham khảo
[sửa]- "røyk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)