thuốc lá
Tiếng Việt[sửa]


Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˧˥ laː˧˥ | tʰuək˩˧ la̰ː˩˧ | tʰuək˧˥ laː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˩˩ laː˩˩ | tʰuək˩˧ la̰ː˩˧ |
Danh từ[sửa]
thuốc lá
- (Thực vật học) Bất kỳ một loài thực vật nào trong chi Nicotiana.
- Nicotiana tabacum, một loài thực vật thuộc chi Nicotiana, họ Solanaceae.
- (Nông phẩm) Một sản phẩm nông nghiệp thu hoạch bằng cách lấy lá của những loài thực vật thuộc chi Nicotiana.
- Sản phẩm được làm từ lá của cây thuốc lá, có dạng hình trụ.
- Hút thuốc lá sẽ gây hại cho sức khỏe.
- Căn phòng sặc mùi khói thuốc lá.
- 1969, Nguyễn Thụy Long, Kinh nước đen, Tạp chí thứ tư, tr. 563:
- Anh quân nhân tiếp tục bước ra ngoài lộ, anh ta nhìn theo hai người, châm một điếu thuốc lá, nhả khói.
Đồng nghĩa[sửa]
- (Nghĩa 3) thuốc (nói tắt)
Từ liên hệ[sửa]
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Bất kỳ loài cây trong chi Nicotiana
|
Sản phẩm được làm từ lá của cây thuốc lá, có dạng hình trụ
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/ru
- Terms with redundant transliterations
- Terms with redundant transliterations/am
- Terms with redundant transliterations/hy
- Terms with redundant transliterations/as
- Terms with redundant transliterations/ba
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/be
- Terms with redundant transliterations/be
- Terms with redundant transliterations/bn
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/bg
- Terms with redundant transliterations/chr
- Terms with redundant transliterations/el
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/my
- Danh từ tiếng Việt
- Thực vật