khói
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔj˧˥ | kʰɔ̰j˩˧ | kʰɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔj˩˩ | xɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
khói
- Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy.
- Củi đun nhiều khói.
- Khói thuốc lá.
- Không có lửa làm sao có khói (tục ngữ).
- Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao.
- Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.
Dịch[sửa]
Both senses?
- Tiếng Anh: smoke
- Tiếng Đan Mạch: røg gch
- Tiếng Đức: Rauch gđ
- Tiếng Hà Lan: rook gđ
- Tiếng Hungary: füst
- Tiếng Khmer: ផ្សែង (phsaeng)
- Tiếng Lào: ຄວັນ
- Tiếng Miến Điện: အခိုး (a.hkui:)
- Tiếng Nga: дым gđ (dym)
- Tiếng Pháp: fumée gc
- Tiếng Phần Lan: savu
- Tiếng Tây Ban Nha: humo gđ
- Tiếng Ý: fumo gđ
Tham khảo[sửa]
- "khói". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)