khói
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔj˧˥ | kʰɔ̰j˩˧ | kʰɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔj˩˩ | xɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]khói
- Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy.
- Củi đun nhiều khói.
- Khói thuốc lá.
- Không có lửa làm sao có khói (tục ngữ).
- Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao.
- Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.
Dịch
[sửa]Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám
|
Tham khảo
[sửa]- "khói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)