reconstruire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁə.kɔ̃s.tʁɥiʁ/

Ngoại động từ[sửa]

reconstruire ngoại động từ /ʁə.kɔ̃s.tʁɥiʁ/

  1. Xây dựng lại, kiến thiết lại.
    Reconstruire une ville — xây dựng lại một thành phố
    reconstruire sa fortune — xây dựng lại cơ nghiệp.

Tham khảo[sửa]