xây dựng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səj˧˧ zɨ̰ʔŋ˨˩ | səj˧˥ jɨ̰ŋ˨˨ | səj˧˧ jɨŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səj˧˥ ɟɨŋ˨˨ | səj˧˥ ɟɨ̰ŋ˨˨ | səj˧˥˧ ɟɨ̰ŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
xây dựng
- Làm nên, gây dựng nên.
- Xây dựng nhà máy.
- Công trường xây dựng.
- Công nhân xây dựng.
- Bộ xây dựng.
- Xây dựng chính quyền.
- Xây dựng hợp tác xã.
- Xây dựng gia đình.
- Tạo ra cái có giá trị tinh thần, có nội dung nào đó.
- Xây dựng cốt truyện.
- Xây dựng đề cương.
- (Thái độ, ý kiến) Có tinh thần đóng góp, làm tốt hơn.
- Ý kiến xây dựng.
- Thái độ xây dựng.
Tham khảo[sửa]
- "xây dựng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)