salir ngoại động từ /sa.liʁ/
- Làm bẩn, đánh bẩn.
- Salir sa robe — đánh bẩn áo dài
- Làm vẩn đục, làm ô uế.
- Salir l’imagination d’un enfant — làm vẫn đục trí tưởng tượng của trẻ em
- Làm ô danh, bêu xấu.
- Salir la réputation de quelqu'un — bêu xấu thanh danh của ai
- salir du papier — viết lách tồi