sjokk
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sjokk | sjokket |
Số nhiều | sjokk | sjokka, sjokkene |
sjokk gđ
- (Y) Sự ngất đi, sốc.
- Hun fikk sjokk da hun så mordet.
- Pasienten gikk i sjokk.
- Sốc, kích động, kinh ngạc.
- Prisstigningen kom som et sjokk.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) sjokkskadet : Bị ngất đi.
Tham khảo
[sửa]- "sjokk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)