kinh ngạc
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ ŋa̰ːʔk˨˩ | kïn˧˥ ŋa̰ːk˨˨ | kɨn˧˧ ŋaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ ŋaːk˨˨ | kïŋ˧˥ ŋa̰ːk˨˨ | kïŋ˧˥˧ ŋa̰ːk˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
- Hết sức ngạc nhiên, đến mức sửng sốt.
- Kinh ngạc trước trí thông minh của cậu bé.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kinh ngạc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)