snøre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít snøre snøret
Số nhiều snører snøra, snørene

snøre

  1. Dây cước.
    å fiske med snøre
    å få snøret i bann — Được cá cắn câu (tình yêu).

Từ dẫn xuất[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å snøre
Hiện tại chỉ ngôi snører
Quá khứ snørte
Động tính từ quá khứ snørt
Động tính từ hiện tại

snøre

  1. Cột , thắt , thắt gút.
    Nå må du snøre skoene godt igjen.
    å snøre opp noe — Tháo nơ, mở gút vật gì.
    å snøre igjen noe — Cột nơ lại, thắt gút lại vật gì.

Tham khảo[sửa]