Bước tới nội dung

gút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣut˧˥ɣṵk˩˧ɣuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣut˩˩ɣṵt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

gút

  1. (Đph) .
  2. Đổ nước sôi vào cơm nguội, rồi chắt nước ra, để cho cơm nóng lên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]