spent
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | spent |
gt | spent | |
Số nhiều | spente | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
spent
- Hồi hộp, nóng lòng.
- De var preget av spent forventning.
- Hun var meget spent på resultatet av eksamen.
- Căng thẳng, khẩn trương.
- Situasjonen i Midt-gsten er meget spent.
Tham khảo
[sửa]- "spent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)