svinn
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | svinn | svinnet |
Số nhiều | svinn, svinner | svinna, svinnene |
svinn gđ
- Sự hao hụt, thất thoát, mất mát. Sự giảm thiểu, suy giảm.
- De som selger grønnsaker, må regne med et visst svinn fordi noe råtner.
- Det var svinn i kassen, men vi visste ikke hvem tyven var.
Tham khảo
[sửa]- "svinn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)