mất mát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ maːt˧˥mə̰k˩˧ ma̰ːk˩˧mək˧˥ maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ maːt˩˩mə̰t˩˧ ma̰ːt˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

mất mát

  1. Vương vãi, thất lạc.
    Mất mát nhiều tài liệu lịch sử.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]