tả tọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

tả tọc

  1. mặt trời.
    hiệc tả tọc nhắng má, hiệc tả phạ nhắng đay
    gọi mặt trời còn về, gọi mắt trời còn được (Lống mướng lùm)

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An