tả
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ː˧˩˧ | taː˧˩˨ | taː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˩ | ta̰ːʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tả”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tả
- Bệnh ỉa chảy, đi nhiều và liên tục, thường lây lan tá lả thành dịch.
- Thuốc phòng tả.
- Bị đi tả.
- Một bên, đối lập với hữu (bên còn lại Hữu).
- Cửa phía tả.
- Hai bên tả hữu.
- Bộ phận thiên về tiến bộ, cách mạng, trái với hữu (bảo thủ).
- Đảng cánh tả.
- Phái tả.
Tính từ[sửa]
tả
- Có chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm so với điều kiện thực tế.
- Chống khuynh hướng tả .
- Làm như thế là quá tả đấy!
- Nát vụn, rã rời ra.
- Vôi tả thành bột.
- Áo quần rách tả.
Động từ[sửa]
tả
- Nói, viết bằng những hình ảnh cụ thể, sinh động để người khác như được trông tận mắt.
- Tả cảnh nông thôn ngày mùa.
- Gợi tả.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ơ Đu[sửa]
Danh từ[sửa]
tả
- cơm.
Tiếng Thổ[sửa]
Danh từ[sửa]
tả
- đá.