Thể loại:Danh từ tiếng Tay Dọ
Giao diện
| Trang mới nhất và cũ nhất |
|---|
| Trang mới nhất theo cập nhật liên kết thể loại lần cuối: |
| Trang cũ nhất: |
Liệt kê các mục từ về danh từ tiếng Tay Dọ dùng để chỉ người, chỗ, vật, đức tính, hoặc ý nghĩa,....
Trang trong thể loại “Danh từ tiếng Tay Dọ”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 327 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
B
C
- cả lá ha
- cang
- càng
- cang cọt
- cạu
- cày
- cày cá
- cày cố
- cày dó
- cày keo
- cày lực khạ
- cày na đảnh
- cày nộc
- cày pà
- cày phu táng
- cày tắc tỉ
- cày thườn
- cày tò
- cày tôn lộc
- cày văm thuôi
- cày vẻn nốm
- cặn kịt
- cắn vọt
- chau mướng
- chọi tốc tằm
- chỏm mướng
- chóng pọt
- chộc chệch
- chộc móng nặm
- chờ học
- chùa
- cỏ
- cỏ bón
- cỏ cụt hảng cày
- cỏ cụt lịn ngú
- cỏ cụt ngong nganh
- cỏ cụt tỉn hụng
- cỏ hản cày
- cỏ kèn
- cỏ lệp méo
- cỏ lịn méo
- cỏ nảm méo
- cỏ pục
- cỏ tả nghến
- cỏ tỉn pết
- cỏ tửng ga
- cọc hạng thư
- còm nọng
- cỏn mướng
- con xả
- cong pặt
- cọp chớ
- cọp mự
- cọp pỉ
- cờ dạp nặm
- cớ đửa
- cớ ní
- cụ
D
Đ
H
L
M
- mạ mướng
- mả náy
- mạc
- mạc bưởn
- mai mướng
- mánh
- mánh bông
- mánh bông cò
- mánh bốt
- mánh cánh
- mánh cằm
- mánh chạy
- mánh chẻ
- mánh chón
- mánh dáy
- mánh đảnh
- mánh đảo
- mánh đăn
- mánh đâm
- mánh hẻo
- mánh hôn
- mánh mạ
- mánh màn
- mánh mạy
- mánh mắn
- mánh mó
- mánh mởi
- mánh nảm xiêm
- mánh nguống
- mánh pá
- mánh pó
- mánh pố
- mánh pù
- mánh xà lau
- mánh xạp
- mánh xoi
- mãy
- méo họa
- méo pèo
- mỏ mướng
- mọc
- muột cong còi
- muột nhà hàng
- mự chiểng
- mướng
- mướng ẩm
- mướng bổn
- mướng tàn