Bước tới nội dung
take one’s time
- Thực hiện một cách chậm rãi hay từ tốn.
- You can take your time to do the homework, tomorrow is weekend.
- Đôi khi được dùng để ám chỉ một kết quả chưa được thỏa mãn như mong muốn và cần được đầu tư nhiều hơn.
- I've read your first draft, please take your time on that."