Bước tới nội dung

đầu tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤w˨˩˧˧ɗəw˧˧˧˥ɗəw˨˩˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˧˧˧˥ɗəw˧˧˧˥˧

Động từ

[sửa]

đầu tư

  1. Tập trung nhiều, bỏ nhiều sức lực, thời gian, v.v. vào công việc gì để có thể thu kết quả tốt.
    đầu tư suy nghĩ
    đầu tư nhiều công sức vào việc học tập
  2. Bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao chohiệu quả kinh tế, xã hội.
    chính sách đầu tư hợp lí
    đầu tư phát triển ngành thủ công mĩ nghệ
    kêu gọi vốn đầu tư

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam