Bước tới nội dung

mong muốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa mong + muốn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mawŋ˧˧ muən˧˥mawŋ˧˥ muəŋ˩˧mawŋ˧˧ muəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mawŋ˧˥ muən˩˩mawŋ˧˥˧ muən˩˧

Động từ

[sửa]

mong muốn

  1. Muốnhi vọng có được, đạt được.
    Mong muốn một gia đình hạnh phúc.
    Đạt kết quả như mong muốn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam