taushet

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít taushet tausheta, tausheten
Số nhiều

taushet gđc

  1. Sự im lặng, nín lặng, thinh lặng.
    trykkende taushet
    Taushet er gull. — Im lặng là vàng.
    en mur av taushet — Bức tường thinh lặng.
    å bli brakt til taushet — Bị thanh toán, thủ tiêu.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]