Bước tới nội dung

lặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ʔŋ˨˩la̰ŋ˨˨laŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laŋ˨˨la̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lặng

  1. (Hoặc đg.) .
  2. trạng thái yên, tĩnh, không động.
    Biển lặng.
    Trời lặng gió.
    Nín lặng không nói gì.
    Im hơi lặng tiếng.
    Dấu lặng.
  3. Ở vào trạng thái trở nên không nói năng, cử động gì được do chịu tác động tâm lí, tình cảm đột ngột.
    Lặng đi trước tin buồn đột ngột.
    Sung sướng đến lặng người.
    Mặt tái ngắt, chết lặng vì sợ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]