Bước tới nội dung

tilrettelegge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å tilrettelegge
Hiện tại chỉ ngôi tilrettelegger
Quá khứ tilrettela
Động tính từ quá khứ tilrettelagt
Động tính từ hiện tại

tilrettelegge

  1. Xếp đặt, chuẩn bị. Thích nghi, thích ứng.
    Alt er vel tilrettelagt for et godt arrangement.
    En rekke av Ibsens skuespill blir nå tilrettelagt for fjernsyn.

Tham khảo

[sửa]