thích nghi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰïk˧˥ ŋi˧˧ | tʰḭ̈t˩˧ ŋi˧˥ | tʰɨt˧˥ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïk˩˩ ŋi˧˥ | tʰḭ̈k˩˧ ŋi˧˥˧ |
Động từ[sửa]
thích nghi
- Quen dần, phù hợp với điều kiện mới, nhờ sự biến đổi, điều chỉnh nhất định.
- Sinh vật thích nghi với điều kiện sống.
- Thích nghi với nề nếp sinh hoạt mới.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: adapt
Tham khảo[sửa]
- "thích nghi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)